Thực đơn
Taiga Quần thể động vậtRừng taiga là nơi sinh sống của một loạt các động vật ăn cỏ lớn cũng như của các động vật gặm nhấm nhỏ. Các động vật này cũng đã thích nghi để tồn tại trong môi trường khắc nghiệt. Một số động vật ăn thịt lớn, như gấu, kiếm ăn về mùa hè để tích lũy năng lượng và sau đó ngủ đông. Các động vật khác lại tạo ra một lớp lông đủ dày khi mùa đông đến để tránh rét.
Một loạt các loài hoang dã đang bị đe dọa hay đang nguy cấp có thể được tìm thấy trong các rừng phương bắc của Canada, bao gồm tuần lộc (Rangifer tarandus), gấu nâu Bắc Mỹ (Ursus arctos horribilis), chồn gulô (Gulo gulo). Nguyên nhân chính dẫn tới sự suy giảm của các loài này là do bị mất môi trường sinh sống vì sự phát triển mang tính phá hủy, chủ yếu là chặt đốn gỗ.
Do điều kiện khí hậu khắc nghiệt nên khẩu phần ăn của động vật ăn thịt là không đảm bảo việc cung cấp năng lượng; và gần như toàn bộ năng lượng bị mất đi giữa các mức dinh dưỡng. Các loài chim săn mồi (như cú và đại bàng) cùng các loài động vật ăn thịt nhỏ khác như cáo và chồn, săn tìm các loài động vật gặm nhấm. Các động vật ăn thịt lớn, như linh miêu và chó sói, săn tìm các động vật lớn hơn. Các động vật ăn tạp như gấu và gấu trúc Mỹ là khá phổ biến, đôi khi chúng còn dám đến gần khu vực có người sinh sống.
Một lượng đáng kể chim, như hoét Siberi (Zoothera sibirica), sẻ họng trắng (Zonotrichia albicollis) và chích xanh họng đen (Dendroica virens), di cư tới môi trường sinh sống này để tận dụng các ưu thế của ngày mùa hè kéo dài cùng sự phong phú của côn trùng xung quanh các hồ và đầm lầy. Trong khoảng 300 loài chim sinh sống tại rừng taiga vào mùa hè thì chỉ có khoảng 30 loài ở lại đây khi mùa đông tới[4]. Chúng hoặc là các loài chim ăn thịt thối hay các loại chim ăn thịt to lớn, có thể săn bắt các loài thú nhỏ, bao gồm đại bàng vàng (Aquila chrysaetos), ó buteo chân thô (Buteo lagopus) và quạ (chi Corvus), cũng như một số loài chim ăn hạt, bao gồm vài loài gà gô (họ Tetraonidae) và mỏ chéo (chi Loxia).
Thực đơn
Taiga Quần thể động vậtLiên quan
Taiga Taiga (kịch) Taiga Ishikawa Taiga (định hướng) Taiga Maekawa Taiga Nishiyama Taiga Nakajima Taika Waititi Taira no Tokuko Taigei (lớp tàu ngầm)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Taiga http://www.barrameda.com.ar/ecology/the-tundra-and... http://www.canadiangeographic.ca/atlas/themes.aspx... http://taiga.terraformers.ca/ http://dictionary.reference.com/browse/taiga http://www.ups.edu/x6111.xml http://www.cas.vanderbilt.edu/bioimages/ecoframe-l... http://earthobservatory.nasa.gov/Laboratory/Biome/... http://www.greenpeace.org/canada/en/campaigns/bore... http://www.nature.org/wherewework/northamerica/can... http://www.panda.org/about_wwf/where_we_work/ecore...